Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
3K4[Fe(CN)6] | → | 5C | + | 3N2 | + | 12KCN | + | Fe3C | |
Potassium ferrocyanide | cacbon | nitơ | Kali Xyanua | Cacbua Sắt | |||||
Carbon | Potassium cyanide | ||||||||
(Grafit) | |||||||||
Muối | |||||||||
368 | 12 | 28 | 65 | 180 | |||||
3 | 5 | 3 | 12 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) để tạo ra C (cacbon), N2 (nitơ), KCN (Kali Xyanua), Fe3C (Cacbua Sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 650°C
Nhiệt độ: 650°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) và tạo ra chất C (cacbon) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) phản ứng với Fe3C (Cacbua Sắt).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) và tạo ra chất C (cacbon), N2 (nitơ), KCN (Kali Xyanua), Fe3C (Cacbua Sắt)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C (cacbon) (trạng thái: Grafit), N2 (nitơ), KCN (Kali Xyanua), Fe3C (Cacbua Sắt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra C (cacbon)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra C (cacbon)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra KCN (Kali Xyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra Fe3C (Cacbua Sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra Fe3C (Cacbua Sắt)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium ferrocyanide)
4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] FeCl2 + 6KCN → 2KCl + K4[Fe(CN)6] FeSO4 + 6KCN → K2SO4 + K4[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K4[Fe(CN)6](carbon)
C + O2 → CO2 C + CO2 → 2CO C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có C tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(potassium cyanide)
S + KCN → KSCN CH3Br + KCN → KBr + CH3CN O2 + 2KCN → 2KOCN Tổng hợp tất cả phương trình có KCN tham gia phản ứng(Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)
22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2 128HNO3 + 7Fe3C → 64H2O + 13NO + 52NO2 + 21Fe(NO3)3 + 7CO2 3O2 + Fe3C → CO2 + Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe3C tham gia phản ứng